Từ điển Thiều Chửu
醉 - tuý
① Say rượu. Vương Hàn 王翰: Tuý ngoạ sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑,古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về. ||② Say đắm. Như tuý tâm âu hoá 醉心歐化 lòng say mê phong hoá châu Âu. ||③ Ngâm rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醉 - tuý
Say rượu — Mê đắm, say mê.


狂醉 - cuồng tuý || 魔醉 - ma tuý || 買醉 - mãi tuý || 泥醉 - nê tuý || 轟醉 - oanh tuý || 心醉 - tâm tuý || 託醉 - thác tuý || 沈醉 - trầm tuý || 沾醉 - triêm túy || 醉鄉 - tuý hương || 醉吟 - tuý ngâm || 醉卧 - tuý ngoạ || 醉翁 - tuý ông || 醉心 - tuý tâm || 醉酒 - tuý tửu ||